Mô tả
Weber.tai fix: Keo dán gạch với độ bám dính GẤP 2 LẦN
Với khả năng bám dính tăng gấp 2 lần và có thể chống trượt đã giúp keo dán gạch Weber.tai fix trở thành sản phẩm bán chạy nhất và được nhiều người sử dụng nhất hiện nay.
Ưu điểm
- Khả năng bám dính cao hơn gấp 2 lần so với keo Weber.tai vis
- Tăng hiệu quả chống trượt nhờ thành phần phụ gia đặc biệt được trộn vào.
- Sử dụng để ốp lát được cho gạch hút nước hay gạch hút ít nước như marble; granite
- Dùng ốp lát cho gạch có kích thước lớn lên đến 60x60cm.
- Sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu chuẩn Low VOCs nên rất an toàn cho sức khỏe người dùng.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Weber.tai fix |
Định mức trung bình | ~5kg/cm2 |
Khối lượng riêng | ~1.4g/cm3 |
Thời gian phát huy hết tác dụng của các thành phần hóa học | 3 – 4 phút |
Thời gian trộn keo và sử dụng | 4h |
Thời gian mở | 15 – 20 phút |
Thời gian chỉnh gạch | 10 phút |
Thời gian chờ trước khi tiến hành chà ron | 24h |
Yêu cầu độ dày | 2 – 10mm |
Lưu ý: Định mức trung bình chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo. Định mức trong thực tế sẽ phụ thuộc vào mặt nền; kích thước viên gạch cũng như tay nghề của thợ.
Ứng dụng
- Thích hợp dùng cho gạch/đá granite; gạch ceramic; đá marble hút nước và hút ít nước trong nhóm từ Blb trở lên; kích thước gạch có thể lên đến 60x60cm.
- Chuyên dùng cho bề mặt là tường, sàn xi măng.
- Sử dụng ốp gạch cho khu vực phòng khách, phòng ngủ, văn phòng; dùng được ngoài trời có mái che; cho tường có chiều cao lên tới 8m.
Quy cách – bảo quản
Đóng gói | 25kg/bao |
Màu sắc | Trắng, xám |
Hạn dùng và cách bảo bảo | 1 năm kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và còn nguyên bao bì. Trường hợp đã xé mở bao bì thì sau khi dùng phải buộc chặt miệng bao, cất giữ nơi khô ráo; thoáng mát. Trước khi sử dụng cần kiểm tra để đảm bảo chất lượng. |
Chứng nhận về chất lượng
Tiêu chuẩn | Webertai fix | |
Cường độ bám dính khi kéo ISO13007 phần 2-4.4.4.2 và EN 1348-8.2 | ≥ 0.5 N/mm2 | 146N/mm2 |
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO13007phần 2-4.4.4.3 hoặc EN 1348-8.3 | ≥ 0.5 N/mm2 | 131N/mm2 |
Cường độ bám dính khi kéo sau thời gian chờ 20 phút ISO13007phần 2-4.1 và EN 1346 | ≥ 0.5 N/mm2 | ≥ 0.72 N/mm2 |
Lưu ý: Kết quả của chúng tôi phía trên chỉ mang tính chất thực nghiệm tại phòng. Kết quả thực tế sẽ có sai số bởi khác nhau về cách thức thi công và điều kiện thi công tại công trường.