keo dán gạch weberfix pluskeo dán gạch weberfix plus

Keo dán gạch weberfix plus

Liên hệ

Tình trạng: Còn hàng

Đơn vị tính: thùng

Bảo hành: 5 năm

Khuyến mại: Mua Keo dán gạch Weberfix plus tặng kèm dụng cụ thi công chuyên dụng

Giá bán: Liên hệ(Chưa bao gồm VAT)

Mô tả

Weberfix plus: Keo dán gạch TRỘN SẴN chuyên dùng cho ốp tường nội thất ở khu vực KHÔ RÁO & ẨM ƯỚT

Weberfix plus là loại vữa trộn sẵn chuyên dùng cho cải tạo, sửa chữa các công trình và có thể dùng được ở cả khu vực ẩm ướt cũng như khô ráo.

Đặc điểm

  • Có dạng vữa, được trộn sẵn nên có thể sử dụng ngay.
  • Chuyên dùng để sửa chữa, cải tạo các công trình khác nhau.
  • Dùng cho gạch có kích thước nhỏ, vừa ở khu vực có độ ẩm cao như nhà bếp, phòng tắm.
  • Có khả năng dán đè lên tường gạch cũ khu vực nội thất.
  • Sản phẩm có độ đàn hồi cao nên rất tốt khi dùng với bề mặt gỗ hay các tấm gỗ xi măng.
  • Đạt tiêu chuẩn Low VOCs nên rất an toàn với người sử dụng.

keo dán gạch weberfix plus

Thông số kỹ thuật

Chỉ tiêu

Weberfix plus

Định mức trung bình ~1kg/m2
Khối lượng riêng ~1.7g/cm3
Thời gian mở 20 – 30 phút
Thời gian chỉnh gạch 10 – 15 phút
Thời gian chờ trước khi chà ron Ít nhất 24h
Yêu cầu độ dày 0.5 – 4mm

Lưu ý: Định mức trung bình chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo. Định mức trong thực tế sẽ phụ thuộc vào mặt nền; kích thước viên gạch cũng như tay nghề của thợ.

 

Quy cách – bảo quản

Đóng gói Thùng 1kg – thùng 3kg – thùng 15kg
Màu sắc Trắng
Hạn dùng và cách bảo bảo

1 năm kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và còn nguyên bao bì.

Trường hợp đã mở nắp hộp thì sau khi dùng phải đậy chặt và kín, cất giữ nơi khô ráo; thoáng mát. Trước khi sử dụng cần kiểm tra để đảm bảo chất lượng.

Thành phần Cát, xi măng, polymer và các loại phụ gia khác.

 

Chứng nhận về chất lượng

  Tiêu chuẩn Weberfix plus
Cường độ bám dính khi kéo ISO 13007 phần 2-4.4.3.4 và EN 1348-7.2 ≥ 1.0 N/mm2 3.30N/mm2
Cường độ chống cắt sau khi ngâm nước ISO 13007 phần 2-4.3.5 hoặc EN 1324-7.3 ≥ 0.5 N/mm2 0.65 N/mm2
Cường độ bám dính khi kéo sau thời gian chờ 20 phút ISO 13007 phần 2-4.1 hoặc EN 1346 ≥ 0.5 N/mm2

≥ 1.10 N/mm2

 

Cường độ chống cắt sau khi lão hóa nhiệt theo ISO 13007 phần 2-4.3.6 hoặc EN 1324 – 7.4 ≥ 1.0 N/mm2 3.6N/mm2

Lưu ý: Kết quả của chúng tôi phía trên chỉ mang tính chất thực nghiệm tại phòng. Kết quả thực tế sẽ có sai số bởi khác nhau về cách thức thi công và điều kiện thi công tại công trường.